Các từ vựng Toán tiếng Anh cơ bản

Trong quá trình dậy học Toán tiếng Anh, chúng tôi đã tổng hợp một số từ vựng cơ bản cho các con. Bạn cần liên hệ lớp học cho con gọi đến Thầy TS. Nguyễn Văn Thành 0984892487 để được tư vấn

Những từ tiếng anh cơ bản sau đây các con cần biết:

1. Phép tính

Addition: phép cộng

Subtraction: phép trừ

Multiplication: phép nhân

Division: phép chia

To add: cộng

To subtract: trừ

To take away: trừ (lấy mang đi)

To multiply: nhân

To divide: chia

To calculate: tính

Total/Sum : tổng

Positive: dương

Negative: âm

Times hoặc multiplied by: (gấp lên bao nhiêu) lần

Squared: bình phương/mũ 2/lũy thừa bậc 2

Cubed: mũ ba/lũy thừa bậc ba

Square root: căn bậc hai số học

Equals/Balance/Equivalent/Same as: bằng

2. Thuật ngữ chung

Greatest value : giá trị lớn nhất Least value : giá trị bé nhấtThường dùng khi so sánh số
Minimum: giá trị cực tiểu maximum: giá trị cực đạiThường dùng khi tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của hàm số hoặc biểu thức

Percent: phần trăm

Percentage: tỷ lệ phần trăm

Theorem: định lý

Problem: bài toán

Solution: lời giải

Formula: công thức

Equation: phương trình

Proof: chứng minh

Graph: biểu đồ

Average: trung bình

Axis: trục

Dimensions: chiều

Length: chiều dài

Width: chiều rộng

Area: diện tích

Perimeter: chu vi

Expression: biểu thức

3. Hình khối

Triangle: hình tam giác

Equilateral triangle: tam giác đều

Similar triangles: tam giác đồng dạng

Square: hình vuông

Rectangle: hình chữ nhật

Polygon: hình đa giác

Circle: hình tròn

Circumference: chu vi đường tròn

Diameter: đường kính

Radius: bán kính

Oval: hình bầu dục

Star: hình sao

Cone: hình nón

Cube: hình lập phương/hình khối

Cylinder: hình trụ

Pyramid: hình chóp

4. Số học

Real number: số thực

Integer number: số nguyên

Prime number: số nguyên tố

Even number: số chẵn

Odd number: số lẻ

Decimal: thập phân

Decimal point: dấu thập phân

Fraction: phân số

Decimal: thập phân

Decimal point: dấu thập phân

Fraction: phân số

Lowest term: dạng tối giản

Simplified fraction: phân số tối giản

5. Mở rộng

5.1 Addition (phép cộng)

Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh:

  • Eight and four is twelve.
  • Eight and four’s twelve
  • Eight and four are twelve
  • Eight and four makes twelve.
  • Eight plus four equals to twelve.
  • The sum of eight and four is twelve.
  • Eight combined with four is the same as twelve.

5.2 Subtraction (phép trừ)

Những cách nói 30 – 7 = 23 bằng tiếng Anh:

  • Thirty minus seven equals twenty-three.
  • Seven is less than thirty is twenty-three.
  • The difference between thirty and seven is twenty-three.

5.3 Multiplication (phép nhân)

Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh

  • Five sixes are thirty.
  • Five times six is/equals thirty.
  • Five multiplied by six equals thirty.
  • The product of five and six amounts to thirty.

5.4 Division (phép chia)

Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh

  • Four into twenty goes five (times).
  • Twenty divided by four is/equals five.
  • The quotient of twenty and four is five.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *